tên các loài hoa bằng tiếng anh Mình nghĩ rằng được rất nhiều người quan tâm và tìm kiếm, nhưng đặc biệt là các bạn nữ cực kỳ yêu thích hoa vì họ luôn yêu cái đẹp. Có rất nhiều loại hoa, mỗi loài hoa lại mang một tên gọi, ý nghĩa, màu sắc… hoàn toàn khác nhau.
Không chỉ dễ dàng tìm tên tiếng Anh của loài hoa mình thích mà thông qua đó trẻ còn rèn luyện trí nhớ và khả năng học tiếng Anh tốt hơn.
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh và ý nghĩa của chúng
- Hoa đào: Hoa đào tượng trưng cho sự thanh cao, khiêm nhường, nhẫn nhịn.
- Hoa tử đinh hương: Hoa cẩm chướng tượng trưng cho sự ngây thơ và tin tưởng vào người nhận.
- Hoa cẩm chướng: Hoa cẩm chướng tượng trưng cho sự ngưỡng mộ, vẻ đẹp và tình yêu của phụ nữ.
- Hoa cúc: Hoa cúc có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào màu sắc. Hoa cúc trắng: tượng trưng cho sự trung thực, thanh cao. Cúc vạn thọ: Gửi nỗi buồn.
- Delphis flower: hoa phi yến.
- Hoa đào: Hoa đào tượng trưng cho sự sung túc, sung túc.
- Hoa đồng tiền: Hoa đồng tiền tượng trưng cho hạnh phúc, màu sắc khác nhau mang ý nghĩa khác nhau.
- Hoa hồng: Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu.
- Hoa loa kèn: Hoa loa kèn/ Hoa loa kèn hay còn gọi là hoa loa kèn, tùy theo màu sắc mà mang những ý nghĩa khác nhau.
- Hoa lan: Hoa lan tượng trưng cho tình yêu và sắc đẹp.
- Hoa lay ơn: Hoa lay ơn biểu tượng của sự nhớ nhung.
- Hoa sen: Hoa sen tượng trưng cho sự tinh khiết và ngây thơ.
- Cúc vạn thọ: Hoa vạn thọ tượng trưng cho sự trường thọ
- Hoa mai: Hoa mai là biểu tượng của sự đoàn tụ
- Trạng thái: Hoa Salem
- Trạng thái tím: Hoa tím Salem
- Hyacinth: Bố tiên/Hương vàng
- Dậu’s Com: Hoa mào gà tượng trưng cho sự hy sinh cao cả
- Hoa huệ: Hoa huệ tượng trưng cho vẻ đẹp vương quyền, vương giả, trẻ trung.
- Hoa hướng dương: Hoa hướng dương tượng trưng cho lòng trung thành, tình bạn ấm áp
- Hoa thủy tiên: Hoa thủy tiên tượng trưng cho sự cao quý và kiêu hãnh
- Snapdragon: Hoa mõm chó tượng trưng cho sự gian xảo và sang trọng
- Thược dược: Hoa thược dược tượng trưng cho sự chung thủy
- Hoa chuỗi vàng: Hoàng yến/Bò cạp vàng
- Day-lite: Poppy
- hoa trà: hoa trà
- hoa tulip: hoa tulip
- Lisianthus: hoa cát tường (lan tường)
- Hoa cúc: hoa cúc (hoa lớn)
- Đừng quên tôi
- Màu tím: hoa đồng cỏ
- Pansy: pansy, hoa bướm
- phong lan : phong lan
- Frangipani: Hoa cúc (hoa sứ)
- water lily : hoa súng
- Hoa mộc lan: Ylang Ylang
- Jasmine: hoa nhài (hoa nhài)
- cốc với hoa
- Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
- Làm vườn: hoa lục bình
- Bougainvillea : hoa giấy
- Hoa huệ: hoa huệ
- kim ngân: hoa kim ngân
- Jessamine: hoa nhài
- Dậu’s comb: mào hoa
- Hoa mẫu đơn: hoa mẫu đơn
- Chấm trắng: hoa mai
- phượng hoa : hoa phượng
- Hoa sữa: hoa sữa
- Hoa hồng leo: wallflower
- Marigold: hoa cúc vạn thọ
- Cỏ chim: cây lá kim hoang dã
- Bougainvillea: hoa giấy
- Chai màu xanh: hoa cúc
- Bluebell: bluebell với lá tròn
- xương rồng: cây xương rồng
- hoa cúc: hoa cúc
- Campanula: chuông
- Clematis: trưởng lão
- Cosmos: cúc vạn thọ phương tây
- Bồ công anh: bồ công anh Trung Quốc
- Daphne: húng tây
- Daylily: hiên
- Hoa hồng, hoa hồng
- hoa súng: hoa súng
- Orchid: Hoa phong lan
- Daffodil: hoa thuỷ tiên vàng
- Dahlia: hoa thược dược
- hoa sen: hoa sen
- Hướng dương: hướng dương
- Cẩm chướng: hoa cẩm chướng
- Lily của thung lũng: Lily của thung lũng
- hoa huệ: hoa huệ
- Iris: Hoa diên vĩ
- Snowdrops: Hoa tuyết rơi
- Daisy: Hoa cúc – Lily
- Lily: Lily là hoa loa kèn, hay hoa loa kèn/hoa loa kèn
- Hoa đồng tiền (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đại đóa
- Anh Thảo: Hoa anh thảo
- Bách hợp: Lilium Longiflorum
- Tạp chí mùa xuân: Gloxinia
- Bằng Lăng: Bằng lăng
- Chim bồ câu: Columbine
- Bạc hà: Rau muống
- Cẩm Cù: Hoya
- Cẩm Nhung: Nautilocalyx
- Cánh Tiên/Thanh Điệp: Con Bướm Xanh
- Cẩm tú cầu: Hydrangea/ Cẩm tú cầu
- Wisteria: Thunbergia grandiflora
- Hoa Cúc: Mama/Cúc
- Daisy Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
- Cỏ dại: Petunia
- Dâm bụt/ Hoa dâm bụt: Rosemallow/ Hibiscus
- Dành riêng / Lông ngọc trai: Gardenia
- Iris: Hoa diên vĩ
- Ma trận: Hoa hồng
- Dai: Bower of Beauty/Pandorea jasminoides
- Đào: Hoa anh đào / Prunus serrulata
- Long Thảo: Ghen
- Đóng góp: Azalea
- Đông chí: Winter Rose/ Hellebore
- Đông Mai: Phù Thủy Hazel
- Trúc đào giáp: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
- Hoa Giọt Nắng: Sun Drop Flower
- Hành tây trang trí: Sierui / Hành tây trang trí /Allium aflatunense
- Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
- Cây xích vàng / Cassia fistula
- Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
- Mận Hoàng Đỗ: Lí Dương Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
- Cổ tích hài kịch: Clock Vine
- Màu hồng: Hoa hồng
- Hồng Môn: hồng môn
- Nail Lily: Mưa Lily
- Areca spadix: Hoa cau
- Ngọn đuốc Lily: Ngọn đuốc Lily / Nhà máy Poker
- Cam Bergamot: Cam Bergamot
- Hoa huệ máu: Belladonna Lily / Amaryllis
- Hoa Trái Tim Chảy Máu: Hoa Trái Tim Chảy Máu
- Kim Đồng: Tắm vàng
- cây kim ngân: cây kim ngân
- Kiếm Tử Lan/ Hoa Lan Quý Ông: Kaffir Lily
- Lạc Tiên: Hoa lạc tiên
- Lài: Lài
- Lan Beallara: Lan Beallara/ Bllra
- Lan Brassia: Đồng thau
- Lan bướm Kalihi: Mendenhall Gren Valley / Oncidium Papilio x Kalihi
- Phong lan Burtonii: Enpidendrum Burtonii
- Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
- Lan hài/ Paphiopedilum
- Hawaiian Sunset Orchid: Hawaiian Sunset Miltonidium
- lan hồ điệp / lan hồ điệp
- Dendrobium nobile Dendrobium nobile
- Sword Orchid / Lan trên cạn: Sword Orchid / Cymbidium
- Lan: Dendrobium chrysotoxum
- Hoa lan Laelia: Laelia
- Lan Neostylis: Lou Sear
- Lan xứ sở: Rhynchostylis gigantea
- Lan Rỗ / Đăng Lan: Dendrobium
- Hoa Lan Sharry Baby: Oncidium Sharry Baby
- Lan Thanh Đàm: Coelogyne pandurata
- Coelogyne Mooreana
- Hoàng thảo densiflorum: Dendrobium densiflorum
- Hoa lan: Mokara tháng 9 năm 2014
- Vân Lan: Vanda Orchid
- Lan vũ nữ: Oncidium
- Phong lan Zygosepalum: ‘Chú hề Rhein’ Zygosepalum
- Lê Lữ: Hellebore
- Hoa loa kèn: Arum Lily
- Cậu bé đập rồng : Enzian
- Lục bình : Lục bình
- Lựu: Hoa lựu
- Lưu Ly: Đừng quên tôi: Đừng quên tôi
- Mai: Ochna integerrima
- Chỉ Hoa Mai: Wrightia
- Mai Chiêu Thụy: Wrightia tuyệt vời
- Màng : Beeplant : Hoa nhện
- Mallow / Rose Mallow: Đầm lầy
- Mimosa Bán Nguyệt Diệp : Accadia : Keo Bán Nguyệt
- Magnolia: Hoa mộc lan
- Mộc Trà : Mộc qua /Chaenomeles japonica
- Tiger Claws: Jade Vine: Cây leo ngọc lục bảo
- Móng vuốt quỷ: Rampion
- Tổ của gà mái: Lược của gà trống /Celosia
- Móng tay: Impatiens
- Montbretia : Đầu đồng : Montbretia
- Mua: Lasiandra hồng
- Mười giờ: Hoa hồng rêu – forsythia
- Nghệ tây: Crocus
- Ngày ra hoa: Một trăm ngày: Rau dền
- Nghinh Xuân: Forsythia
- Ngọc Anh/Ma Sứ: Tabernaemontana
- Ngọc trai : Hoa kho báu : Gazania
- Cô gái ngọc trai : Glorybower
- Phấn : Bốn giờ kỳ diệu
- Confederate rose: Hoa hồng bông
- Phượng tím : Jacaranda obtusifolia
- Phượng hoàng : Rực rỡ : Hoa công
- Nỗi buồn của kiến quỷ: Cây Feverfew Jamaica: Cây nho xỏ lỗ
- Quỳnh : Epihyllum : Hoa lan xương rồng
- Sảnh : Bóng : Ayauma
- Ngôi sao cổ tích: Andromedas
- hoa sen: hoa sen
- Sen khô: Nasturtium
- Sim: Rose Myrthe
- Sỏi: Hoa ngon
- Son môi: Penstemon
- Sứ Thái Lan: Hoa Hồng Sa Mạc
- Đại sứ : Frangipani : Plumeria Alba
- Sữa: Gỗ thông với gỗ sữa
- Đời sống / Cây không khí : Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
- Vũ khí: Hoa sen
- Táo dại : Crabapple : Malus Cardinal
- Heather : Cúc tây Ý/châu Âu Michaelmas Daisy
- Hoa chim thiên đường/Strelitzia
- Thùy Hương / Daphne mùa đông: Daphne Odora
- Nugget nước : Ghost Gun : Nymphoides
- Hoa thủy tiên / hoa huệ thiêng liêng của Trung Quốc : Narcissus
- Hoa Thủy Tiên : Hoa Thủy Tiên
- Ngựa Nhỏ: Hoa Trưa: Scarlet Mallow
- Tigon : Koral Vine : Chuỗi tình yêu
- Hoa ngô: Hoa cúc
- Tigridia : Hoa mai: Tigridia
- Tóc Tiên : Star Glory : vine cypress
- Lục Giáp Điệp : Helwingia
- Bảy loài hoa Diệp Nhất Chi : The polyphylla of Paris
- thu hải đường: thu hải đường
- thược dược: thược dược
- Trà My: Hoa trà
- Pin ổi: Lantana
- Trang: Ixora
- Trạng nguyên: Trạng nguyên : Ngôi sao giáng sinh
- Xử Nữ: cây TickleMe/Mimosa pudica
- Cây trúc: trúc đào
- Hoa Tử Đằng : Wisteria
- Tuyết Sơn Phi Hồng: Hiền giả Texas
- Chùa Kim Hương /Tulip
- Vân Anh: Đèn Lồng Bông: Fusia
- Trường thọ: Cúc vạn thọ
- Hoa xương rồng: Hoa xương rồng
- Hoa Vương Miện Gai : Hoa Vương Miện Gai
Với tên tiếng anh các loài hoa đủ ý nghĩa sẽ giúp mọi người biết và hiểu hơn về loài hoa mà mình yêu thích.
BÌNH LUẬN
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Tên các loài hoa bằng tiếng Anh và ý nghĩa đầy đủ nhất . Đừng quên truy cập Chaolua TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !